Cẩm Nang Bỏ Túi

Những Đoạn Chat Thông Dụng Dành Cho Dân Buôn

Mua Bán, Tìm Kiếm Nguồn Hàng Trung Quốc

Những Đoạn Chat Thông Dụng Dành Cho Dân Buôn

Chào cả nhà mọi người chuyên buôn đồ Trung Quốc. Với bài viết này NghiepKinhDoanh.com xin được tổng hợp và chia sẻ với các bạn về những đoạn chat, đoạn giao tiếp cơ bản khi nói chuyện với người Trung Quốc khi chat hoặc gửi mail đặt hàng online.

Tiếng Trung Tiếng Việt
我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库 Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng.
若今天没有弄好签收证据,我将先退款。

Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống.

您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?

Bạn đã liên lạc với cty cpn hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa?

你给我物流店的电话 Bạn cho tôi điện thoại cửa hàng hậu cần
河口的物流电话 Điện thoại bên logistics
给我真实图片那个 Xem ảnh thực tế
我已经付了, 怎么没有给我发货? Tôi đã thanh toán,sao chưa phát hàng cho tôi
我只收到 xxx 的。 xxx ( name)没有收到

Tôi chỉ nhận được sp này, sp này xxx chưa nhận được.

铝条  Thanh nhôm
两个型号价格的差额 请给我退款  Bạn hãy trả lại cho tôi phần tiền chênh lệch của 2 model hàng đó, cụ thể là xxx RMB
你好,请给我提供这个订单xxx的运单号  Hãy báo cho tôi biết đơn hàng sô xxx số mã bill chuyển phát nhanh
 请给我发 A,B,D 组的款式, C组不要发货。  Tôi muốn lấy bảng mầu A,B,D, bảng mầu C không lấy
 那个没有亲给我在单子里面取消  Mục nào hết hàng thì hủy trong đơn giúp tôi
 您给我核算一下发物流要多少费用?  Hãy tính giúp tôi xem nếu chuyển phát chậm thì mất bao nhiêu phí.?
 缺货的那些款式什么时候有货? Những mẫu hết hàng bao giờ thì có?
这个单我给算 xxxRMB运费,剩下给我支持 好不?  Bạn hỗ trợ tôi với phs ship là xxx RMB được không?
 请给我核算最优惠的价格和运费。价格修改后或者有现货请通知 旺旺 确定付款。  Mời bạn tính toán cho tôi giá và phí vận tải tốt nhất có thể, giá sủa xong rồi thì báo cho nick wangwang xác nhận thanh toán.
 这个连接的货什么时候 有货?  SP NÀY KHI NÀO CÓ HÀNG
麻烦您给我查看一下货被签收了没有?  Bạn kiểm tra giúp tôi xem đơn hàng này đã được ký nhận chưa?
你好 Xin chao
 谢谢 Cám ơn
 少了15 个 Thiếu 15 cái
 您给我确认一下? Bạn xác nhận cho tôi
 请帮我查这个订单 xxx,货已经签收了没有? Bạn hãy kiểm tra giúp tôi đơn hàng số :xxx đã đươc giao hàng thành công chưa?
 退款编号 TQ34291453698107
 当前退款状态  Cập nhật trạng thái
 退款协议等待卖家确认  Đang chờ bên bán xác nhận lại
 此产品有现货吗?  Hàng có sẵn hay không?
 能给 xxx的价格吗?  Để giá xxx có dc ko?
 我想取样此款 xxx 套  Tôi muốn lấy mẫu khoảng xxx cái (gói)
 看到样品后会大量订单  Sau đó sẽ lấy số lượng nhiều
若 xxx 个优惠价格如何  xxx cái thì tính giá bao nhiêu
此款目前我在其他厂家拿货价格是 :xxx  Tôi đang lấy ở chỗ khác giá là xxx
 我要再购买10个产品,总共是170个`,你帮我处理一下  Tôi muốn mua thêm 10 sản phẩm nữa, tổng là 170 cái bên bạn xử lý giúp tôi
产品的数量改变不了的话, 那我就取消这个单子

然后再重新订货

Nếu không đổi được số lượng sản phẩm thì tôi sẽ hủy đơn này rồi đặt lại đơn mới
 没有货了就给我换成这个货,下面是连接  mẫu đó hết hàng rồi thì phát bù sang sản phẩm của link này cho tôi
 发货请把清单随货发。  Gửi tất cả hóa đơn cho tôi nhé
请按照所拍的颜色发货请不要换颜色-换款式  Gửi hàng cho tôi đúng màu sắc đã đặt nhé
如果发错颜色和款式我会退货。  Nếu sai màu sắc tôi sẽ trả lại hàng
一个重量具体如何?  1 cái nặng bao nhiêu?
 我以前购买过您这个产品价格为:xx RMB Tôi đã mua cái hàng này của bạn với giá là..
 是否给我再优惠优惠?  Bạn giảm giá thêm nữa đc không
保修制度如何?  Chế độ bảo hanh như thế nào
整个单子重量大概如何?  tổng đơn hàng sẽ là khoảng bao nhiêu kg
这个款式我以前拿过样品,现在有货吗? (如图)

 

 cái mẫu này tôi đã từng lấy ở nhà bạn giờ còn ko ( hình)
 次货我经常要的,以前也从您厂购买几次了。您看看给我再优惠点吧。  Giảm thêm chút nữa đi vì tôi đã mua hàng nhiêu lần rồi
 颜色  màu sắc
 数量  số lượng
 加入车购物 cho hàng vào rỏ
 立刻购物  kết đơn ngay
找人代付 Nhờ người thanh toán
  已签收 签收人 đã được ký nhận
 我拍单子有现货吗?  đơn hàng mà tôi đặt có hàng sẵn hay không?
 如果下单,什么时候能发货? nếu đặt hàng thì sao bao lâu có thể phát hàng
 5天后能发货 sau 5 ngày thì có thể phát hàng.

Một Số Các Tổng Hợp Khác:

  1. Hàng có sẵn hay phải đợi sản xuất ( điều từ nơi khác tới)

我拍单子有现货吗?-đơn hàng mà tôi đặt có hàng sẵn hay không?

这款。。。数量。。。有限货吗?- mẫu…. với số lương …. Có hàng sẵn hay không?

如果下单,什么时候能发货? -nếu đặt hàng thì sao bao lâu có thể phát hàng.

5后能发货-sau 5 ngày thì có thể phát hàng.

两周(两个星期-2 星期 -2 tuần

为满足客户不?- hang đến nơi chưa?

收件人签名摄影帮助我 – cho tôi xin chữ kí người nhận(chụp ảnh)

  1. Khối lượng thưc tế của đơn hàng ( bao nhiêu kg?- bao nhiêu m3)

我的单子(xxx)实际重量多少公斤?  多少立方米? 打成多少件?- đơn hàng số xxx của tôi trọng lượng thực tế là bao nhiêu kg? bao nhiêu m3? Đóng 什么时候能发货?thành bao nhiêu kiện?

  1. Quy cách đóng gói- bao bì như thế nào.

我的单子(xxx)您将怎么包装?包装怎么样?- đơn hàng số xxx quy cách đóng gói như thế nào?

一层尼龙袋(防水袋) có 1 lớp nilong chống nước,一层麻袋 có 1 lớp bao tải,纸箱- thùng giấy,打木架- đóng kiện gỗ

我要打成xxx 件, 里面是 尼龙袋-外面是纸箱 加上木架- tôi cần đóng thành xxx kiện- bên trong là nilong bên ngoài là thùng giấy, đóng thêm cả kiện gỗ.

每一件不超过 50公斤 –mỗi kiện đóng không quá 50 kg.

Chi phí đóng bao tốn thêm bao nhiêu chi phí ? –包装费用具体要加多少?

Kích thước cụ thể từng kiện sau khi đóng bao -CM? 包装好以后每一件的具体尺寸?

产品价格含袋子吗?(透明袋子)-giá báo đã có bao bì (vỏ nilong) chưa?( cho từng sp)

产品包装单价如何?- bao bì tính giá riêng là bao nhiêu?

  1. Giá hàng hóa.

Bạn kiểm tra cho tôi đơn hàng này, sô :xxx- 麻烦您给检查这个单子,订单号为:xxx

Lần sau tôi mua với số lượng xxx sp thì giá tốt nhất là bao nhiều ? – 下次的订单数量为: xxx 个, 最好的价格如何的?

我将把已拍的价格全部付款,优惠部分(减价部分)请让我付款后退给我倒支付(银行卡)- tôi sẽ thanh toán cho bạn theo giá web- sau khi thanh toán phần ưu đãi ( triết khấu) bạn chuyển vào alipay ( thẻ ngân hàng) cho tôi。

我的单子(xxx)麻烦您给我核算最优惠价格吧。- đơn hàng số xxx bạn tính toán lại cho tôi giá ưu đãi nhất nhé.

我的单子(xxx)麻烦您给我批发价格。 – đơn hàng số xxx bạn tính toán cho tôi giá phân phối bán buôn.

我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格-  tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn. bạn hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất.

下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何?-lần sau tôi mua tiếp thì ưu đãi cho tôi như thế nào?

此款我先取样然后定大数量。 – mẫu này tôi sẽ lấy mẫu sau đó sẽ đặt số lượng nhiều.

Nếu tôi mua xxx sp, thì giá tốt nhất là bao nhiêu? 如果我下单xxx 个 最好价格如何?

我想找这个款(请看图片),您厂能提供吗?- tôi muốn tìm mẫu như hình bạn có thể cung cấp được không?

您看这个链接(link)这个是正品还是高仿?-bạn xem cho tôi link này, đó là hàng fake hay chính hang (正品- chinh hang – 高仿-fake)

Tôi muốn mua 100 sp này, với giá 30 tệ có được không? 我要购买 100 个, 价格 30 人民币 可以吗?

Tôi muốn mua sp này với giáxxx rmb : RMB-此单价格 xxx RMB 是否可以?

此单您能给我再优惠的价格可以吗?- đơn hàng này bạn giảm giá thêm cho tôi có được không?

  1. Điều kiện vận tải – cpn- cp chậm – cp người nhận thanh toán – tự đến tận nơi nhận hàng. Gửi hỏa tốc.

亲,要什么什么快递呢- bạn cần dùng hang chuyển phát nhanh nào?

圆通申通天天优速快递- YTO ?, STO, TTK, YOUSHU bạn cần loại nào?

请给我包邮 –bạn free ship cho tôi.

đóng gói như vậy liệu hàng có bị tổn thất trong quá trình vận tải không?-这样包装, 货在运输过程中是否容易受损?

现在付款-能马上发货吗? bây giờ thanh toán, có phát hàng luôn được không?

运费太高了,您看下能便宜点吗?- giá vận tải cao quá, bạn xem có thể giảm giá được không?

您看下哪个快递比较便宜的?- bạn kiểm tra giúp tôi hãng chuyển phát nhanh nào rẻ nhất?

如果发物流运费多少的?nếu gửi cp thường thì giá là bao nhiêu?

发物流要多少天到货?-chuyển phát thường sau bao lâu thì có thể nhận hàng?

发物流能送上门吗?hãng chuyển phát thường này có mang hàng tới tận nơi không?

送上门费用给我现付好吗?-phí mang hàng tới nơi bạn thanh toán giúp tôi được không?

请给我发顺丰到付。 Tôi cần chuyển phát đảm bảo nhất.

这个单子很急请马上给我安排发货。 Đơn hàng này tôi cần rất gấp, bạn phát hàng luôn cho tôi nhé.

发货后请给我运单。Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé.

sau bao lâu thì có thể nhận được hàng?- 多天天能到货?

好的,请把价格改改给我-ok, sửa đơn hàng cho tôi.

那个单子我排错了,我重新拍一下,马上给我改改新的哦。đơn hàng này tôi đặt nhầm, tôi sẽ đặt lại ngay, bạn sửa  giá giúp tôi luôn nhé.

  1. Thanh toán – qua alipay. Thẻ ngân hàng. Thanh toán trước 30%.

我可以现付30% 货生产后我全部付清好吗?-tôi sẽ thanh toán trước 30% đơn hàng, phần còn lại tôi sẽ thanh toán hết sau khi hàng sản xuất xong có được không?

Bạn có thể cung cấp cho tôi số thẻ ngân hàng được không?-请给我提供银行账户。

  1. Bao hành sp.

如果货有误,给我退货退款-全部费用您要承担?- nếu hàng lỗi tôi sẽ đổi lại hàng và bạn phải chịu toàn bộ chi phí.

货运过程中货受损了?您给我承担好吗?trong quá trình vận tải nếu hàng hóa tổn thất, bạn có thể chịu rủi do này được không?

包换包退时间如何?thời gian đổi và trả lại hàng là bao lâu?

请给我包装好,运输过程中受损我会拒收的- bạn đóng gói cẩn thận giúp tôi, nếu bao bì gặp tổn thất tôi sẽ từ chối nhận hàng.

此产品保修期间多长?-sản phẩm này thời gian bảo hàng bao lâu?

Tags
Show More

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Close